Hotline: 0252 3822390 - 0908700379 trungtamtdc.binhthuan@gmail.com
Danh mục
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Nước sinh hoạt, sản xuất, chế biến thực phẩm

Bạn vui lòng check vào các chỉ tiêu cần đăng ký phía dưới.

STTChỉ tiêuChọn
1 Thông số vi sinh vật (Nhóm A)
1.1 Coliform
1.2 E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt
2 Thông số cảm quan và vô cơ (Nhóm A)
2.1 Arsenic (As)
2.2 Clo dư tự do
2.3 Độ đục
2.4 Màu sắc
2.5 Mùi, vị
2.6 pH
3 Thông số vi sinh vật (Nhóm B)
3.1 Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)
3.2 Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa)
4 Thông số vô cơ (Nhóm B)
4.1 Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)
4.2 Antimon (Sb)
4.3 Bari (Bs)
4.4 Bor (B)
4.5 Cadmi (Cd)
4.6 Chì (Pb)
4.7 Chỉ số Pecmanganat
4.8 Chloride (Cl-)
4.9 Chrom (Cr)
4.10 Đồng (Cu)
4.11 Độ cứng, tính theo CaCO3
4.12 Fluor (F)
4.13 Kẽm (Zn)
4.14 Mangan (Mn)
4.15 Natri (Na)
4.16 Nhôm (Al)
4.17 Nickel (Ni)
4.18 Nitrat (NO3- tính theo N)
4.19 Nitrit (NO2- tính theo N)
4.20 Sắt (Fe)
4.21 Seleni (Se)
4.22 Sunphat
4.23 Sunfua
4.24 Thủy ngân (Hg)
4.25 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
4.26 Xyanua (CN-)
5 Thông số hữu cơ (Nhóm B)
5.1 1,1,1 - Tricloroetan (Nhóm Alkan clo hóa)
5.2 1,2 - Dicloroetan (Nhóm Alkan clo hóa)
5.3 1,2 - Dicloroeten (Nhóm Alkan clo hóa)
5.4 Cacbontetraclorua (Nhóm Alkan clo hóa)
5.5 Diclorometan (Nhóm Alkan clo hóa)
5.6 Tetracloroeten (Nhóm Alkan clo hóa)
5.7 Tricloroeten (Nhóm Alkan clo hóa)
5.8 Vinyl clorua (Nhóm Alkan clo hóa)
5.9 Benzen (Nhóm Hydrocacbua thơm)
5.10 Etylbenzen (Nhóm Hydrocacbua thơm)
5.11 Phenol và dẫn xuất của Phenol (Nhóm Hydrocacbua thơm)
5.12 Styren (Nhóm Hydrocacbua thơm)
5.13 Toluen (Nhóm Hydrocacbua thơm)
5.14 Xylen (Nhóm Hydrocacbua thơm)
5.15 1,2 - Diclorobenzen (Nhóm Benzen Clo hóa)
5.16 Monoclorobenzen (Nhóm Benzen Clo hóa)
5.17 Triclorobenzen (Nhóm Benzen Clo hóa)
5.18 Acrylamide (Nhóm chất hữu cơ phức tạp)
5.19 Epiclohydrin (Nhóm chất hữu cơ phức tạp)
5.20 Hexacloro butadien (Nhóm chất hữu cơ phức tạp)
6 Thông số hóa chất bảo vệ thực vật (Nhóm B)
6.1 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan
6.2 1,2 - Dicloropropan
6.3 1,3 - Dichloropropen
6.4 2,4 - D
6.5 2,4 - DB
6.6 Alachlor
6.7 Aldicarb
6.8 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine
6.9 Carbofuran
6.10 Chlorpyrifos
6.11 Clodane
6.12 Clorotoluron
6.13 Cyanazine
6.14 DDT và các dẫn xuất
6.15 Dichloprop
6.16 Fenoprop
6.17 Hydroxyatrazine
6.18 Isoproturon
6.19 MCPA
6.20 Mecoprop
6.21 Methoxychlor
6.22 Molinate
6.23 Pendimetalin
6.24 Permethrin
6.25 Propanil
6.26 Simazine
6.27 Trifuralin
7 Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ (Nhóm B)
7.1 2,4,6 - Triclorophenol
7.2 Bromat
7.3 Bromodichloromethane
7.4 Bromoform
7.5 Chloroform
7.6 Dibromoacetonitrile
7.7 Dibromochloromethane
7.8 Dichloroacetonitrile
7.9 Dichloroacetic acid
7.10 Formaldehyde
7.11 Monochloramine
7.12 Monochloroacetic acid
7.13 Trichloroacetic acid
7.14 Trichloroaxetonitril
8 Thông số nhiễm xạ (Nhóm B)
8.1 Tổng hoạt độ phóng xạ Alpha
8.2 Tổng hoạt độ phóng xạ Beta

Đăng ký

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể liên hệ với bạn.

(*) Tên người liên hệ:  
(*) Số điện thoại:  
(*) Email:  
Tên công ty:
Địa chỉ công ty:
Ghi chú:
Top