Hotline: 0252 3822390 - 0908700379 trungtamtdc.binhthuan@gmail.com
Danh mục
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Thực phẩm

Bạn vui lòng check vào các chỉ tiêu cần đăng ký phía dưới.

STTChỉ tiêuChọn
1 Định tính, định lượng dư lượng kháng sinh họ beta-lactam.
1.1 Penicilline V - Phenoxymethylpenicillin
1.2 Penicilline G - Benzylpenicillin
1.3 Penicilline A - Ampicillin
1.4 Penicilline A - Nafcillin
1.5 Penicilline A - Amoxicillin
1.6 Penicilline M - Cloxacillin
1.7 Penicilline M - Oxacillin
1.8 Penicilline M - Dicloxacillin
2 Định tính, định lượng dư lượng kháng sinh họ (Fluoro)quinolon
2.1 Enrofloxacin
2.2 Sparfloxacin
2.3 Sarafloxacin
2.4 Ofloxacin
2.5 Difloxacin
2.6 Danofloxacin
2.7 Ciprofloxacin
2.8 Gatifloxacin
2.9 Levofloxacin
2.10 Clinafloxacin
2.11 Moxifloxacin
2.12 Norfloxacin
2.13 Flumequine
2.14 Oxolinic acid
3 Định tính, định lượng dư lượng kháng sinh họ Amphenicols: Chloramphenicol
4 Định tính, định lượng dư lượng Malachite Green và Leucomalachite Green
5 Định lượng dư lượng kháng sinh họ nitrofuran
5.1 AMOZ
5.2 AHD
5.3 SEM
5.4 AOZ
6 Định lượng dư lượng kháng sinh Tetracycline
7 Định lượng dư lượng chất kháng oxy hóa Ethoxyquine
8 Định lượng chất bảo quản
8.1 Benzoic acid
8.2 Butyl paraben
8.3 Ethyl paraben
8.4 Methyl paraben
8.5 Potassium sorbate
8.6 Sodium benzoate
8.7 Sorbic acid
9 Định lượng độc tố vi nấm họ Aflatoxin
9.1 Aflatoxin B1
9.2 Aflatoxin B2
9.3 Aflatoxin B2
9.4 Aflatoxin G1
9.5 Aflatoxin G2
9.6 Aflatoxin M1
10 Định lượng Histamin
11 Định lượng Nitrat
12 Định lượng chất tạo ngọt hóa học
12.1 Saccharin
12.2 Aspartame
12.3 Acesulfame-K
12.4 DL-Glutamic acid
12.5 Cyclamate
13 Định lượng màu hóa học
13.1 Parared
13.2 Sudan 1
13.3 Sudan 2
13.4 Sudan 3
13.5 Sudan 4
14 Định tính màu hóa học
15 Định lượng chất tăng trọng họ β-agonist
15.1 Salbutamol
15.2 Ractopamine
15.3 Clenbuterol
16 Định lượng acid hữu cơ
16.1 Acid citric
16.2 Acid ascobic (Vitamin C)
17 Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Chlor hữu cơ.
17.1 Alachlor
17.2 Atrazine
17.3 Chlorobenzilate
17.4 Chloroneb
17.5 Chlorothalonil
17.6 Cyanazine
17.7 DCPA
17.8 Hexachlorobenzene
17.9 Hexachlorocyclopentadiene
17.10 Metolachlor
17.11 Metribuzin
17.12 Propachlor
17.13 Endosulphan
17.14 Endrin
17.15 DDT
17.16 Aldrin
17.17 Dieldrin
17.18 γ-BHC
17.19 Chlordane
17.20 Lindane
18 Định tính, định lượng dư lượng thuốc trừ cỏ
18.1 2,4,5-T
18.2 2,4-D
18.3 Paraquat
19 Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Phospho hữu cơ.
19.1 Dichlorvos
19.2 Ethoprophos
19.3 Disulfoton
19.4 Fenchlorphos
19.5 Chlorpyrifos
19.6 Prothiofos
19.7 Parathion methyl
19.8 Malathion
20 Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Cacbamat
20.1 Carbofuran - 3 - hydroxy
20.2 Furathiocarb
20.3 Propoxur
20.4 Carbofuran
20.5 Oxamyl
20.6 Isoprocarb
20.7 Carbaryl
20.8 Fenobucarb
20.9 Methomyl
21 Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Cúc tổng hợp
21.1 Cypermethrin
21.2 Permethrin
21.3 Deltamethrin
22 Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Triazole
22.1 Hexaconazole
22.2 Propiconazole
22.3 Tebuconazole
22.4 Febuconazole
22.5 Difenoconazole
22.6 Penconazole
22.7 Thiabendazole
23 Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV khác
23.1 Azoxystrobin
23.2 Carbendazim
23.3 Triadimenol
23.4 Triadimefon
24 Định tính hỗn hợp thuốc BVTV họ Cacbamat, Triazole, phospho (40 chất)
25 Định tính hỗn hợp thuốc BVTV họ Chlor, cúc tổng hợp, phospho (31 chất)
25.1 Aldicarb
25.2 Methiocarb
26 Định tính, định lượng thuốc tăng trưởng Gibberellic acid (GA3)
27 Định tính, định lượng nhựa phthalate thôi nhiễm trong thực phẩm
27.1 Dimethyl phthalate
27.2 Diethyl phthalate
27.3 Di-n-butyl phthalate
27.4 Butyl benzyl phthalate
27.5 bis(2-Ethylhexyl) phthalate
27.6 Di-n-octyl phthalate
28 Định tính, định lượng hợp chất hữu cơ nitroaromatic
28.1 Nitrobenzene
28.2 2-Nitrotoluene
28.3 4-Nitrotoluene
28.4 1,3-Dinitrobenzene
28.5 2,6-Dinitrotoluene
28.6 2,4-Dinitrotoluene
28.7 3,4-Dinitrotoluene
28.8 2-Amino-6-nitrotoluene
28.9 4-Amino-2-nitrotoluene
28.10 4-Amino-2,6-dinitrotoluene
28.11 2-Amino-4,6-dinitrotoluene
28.12 2,4,6-Trinitrotoluene
29 abc
29.1 ưer
29.2 bcfhdfh

Đăng ký

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể liên hệ với bạn.

(*) Tên người liên hệ:  
(*) Số điện thoại:  
(*) Email:  
Tên công ty:
Địa chỉ công ty:
Ghi chú:
Top