Bạn vui lòng check vào các chỉ tiêu cần đăng ký phía dưới.
STT | Chỉ tiêu | Chọn |
1 |
Định tính, định lượng dư lượng kháng sinh họ beta-lactam. |
|
1.1 |
Penicilline V - Phenoxymethylpenicillin |
|
1.2 |
Penicilline G - Benzylpenicillin |
|
1.3 |
Penicilline A - Ampicillin |
|
1.4 |
Penicilline A - Nafcillin |
|
1.5 |
Penicilline A - Amoxicillin |
|
1.6 |
Penicilline M - Cloxacillin |
|
1.7 |
Penicilline M - Oxacillin |
|
1.8 |
Penicilline M - Dicloxacillin |
|
2 |
Định tính, định lượng dư lượng kháng sinh họ (Fluoro)quinolon |
|
2.1 |
Enrofloxacin |
|
2.2 |
Sparfloxacin |
|
2.3 |
Sarafloxacin |
|
2.4 |
Ofloxacin |
|
2.5 |
Difloxacin |
|
2.6 |
Danofloxacin |
|
2.7 |
Ciprofloxacin |
|
2.8 |
Gatifloxacin |
|
2.9 |
Levofloxacin |
|
2.10 |
Clinafloxacin |
|
2.11 |
Moxifloxacin |
|
2.12 |
Norfloxacin |
|
2.13 |
Flumequine |
|
2.14 |
Oxolinic acid |
|
3 |
Định tính, định lượng dư lượng kháng sinh họ Amphenicols: Chloramphenicol |
|
4 |
Định tính, định lượng dư lượng Malachite Green và Leucomalachite Green |
|
5 |
Định lượng dư lượng kháng sinh họ nitrofuran |
|
5.1 |
AMOZ |
|
5.2 |
AHD |
|
5.3 |
SEM |
|
5.4 |
AOZ |
|
6 |
Định lượng dư lượng kháng sinh Tetracycline |
|
7 |
Định lượng dư lượng chất kháng oxy hóa Ethoxyquine |
|
8 |
Định lượng chất bảo quản |
|
8.1 |
Benzoic acid |
|
8.2 |
Butyl paraben |
|
8.3 |
Ethyl paraben |
|
8.4 |
Methyl paraben |
|
8.5 |
Potassium sorbate |
|
8.6 |
Sodium benzoate |
|
8.7 |
Sorbic acid |
|
9 |
Định lượng độc tố vi nấm họ Aflatoxin |
|
9.1 |
Aflatoxin B1 |
|
9.2 |
Aflatoxin B2 |
|
9.3 |
Aflatoxin B2 |
|
9.4 |
Aflatoxin G1 |
|
9.5 |
Aflatoxin G2 |
|
9.6 |
Aflatoxin M1 |
|
10 |
Định lượng Histamin |
|
11 |
Định lượng Nitrat |
|
12 |
Định lượng chất tạo ngọt hóa học |
|
12.1 |
Saccharin |
|
12.2 |
Aspartame |
|
12.3 |
Acesulfame-K |
|
12.4 |
DL-Glutamic acid |
|
12.5 |
Cyclamate |
|
13 |
Định lượng màu hóa học |
|
13.1 |
Parared |
|
13.2 |
Sudan 1 |
|
13.3 |
Sudan 2 |
|
13.4 |
Sudan 3 |
|
13.5 |
Sudan 4 |
|
14 |
Định tính màu hóa học |
|
15 |
Định lượng chất tăng trọng họ β-agonist |
|
15.1 |
Salbutamol |
|
15.2 |
Ractopamine |
|
15.3 |
Clenbuterol |
|
16 |
Định lượng acid hữu cơ |
|
16.1 |
Acid citric |
|
16.2 |
Acid ascobic (Vitamin C) |
|
17 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Chlor hữu cơ. |
|
17.1 |
Alachlor |
|
17.2 |
Atrazine |
|
17.3 |
Chlorobenzilate |
|
17.4 |
Chloroneb |
|
17.5 |
Chlorothalonil |
|
17.6 |
Cyanazine |
|
17.7 |
DCPA |
|
17.8 |
Hexachlorobenzene |
|
17.9 |
Hexachlorocyclopentadiene |
|
17.10 |
Metolachlor |
|
17.11 |
Metribuzin |
|
17.12 |
Propachlor |
|
17.13 |
Endosulphan |
|
17.14 |
Endrin |
|
17.15 |
DDT |
|
17.16 |
Aldrin |
|
17.17 |
Dieldrin |
|
17.18 |
γ-BHC |
|
17.19 |
Chlordane |
|
17.20 |
Lindane |
|
18 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc trừ cỏ |
|
18.1 |
2,4,5-T |
|
18.2 |
2,4-D |
|
18.3 |
Paraquat |
|
19 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Phospho hữu cơ. |
|
19.1 |
Dichlorvos |
|
19.2 |
Ethoprophos |
|
19.3 |
Disulfoton |
|
19.4 |
Fenchlorphos |
|
19.5 |
Chlorpyrifos |
|
19.6 |
Prothiofos |
|
19.7 |
Parathion methyl |
|
19.8 |
Malathion |
|
20 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Cacbamat |
|
20.1 |
Carbofuran - 3 - hydroxy |
|
20.2 |
Furathiocarb |
|
20.3 |
Propoxur |
|
20.4 |
Carbofuran |
|
20.5 |
Oxamyl |
|
20.6 |
Isoprocarb |
|
20.7 |
Carbaryl |
|
20.8 |
Fenobucarb |
|
20.9 |
Methomyl |
|
21 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Cúc tổng hợp |
|
21.1 |
Cypermethrin |
|
21.2 |
Permethrin |
|
21.3 |
Deltamethrin |
|
22 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV họ Triazole |
|
22.1 |
Hexaconazole |
|
22.2 |
Propiconazole |
|
22.3 |
Tebuconazole |
|
22.4 |
Febuconazole |
|
22.5 |
Difenoconazole |
|
22.6 |
Penconazole |
|
22.7 |
Thiabendazole |
|
23 |
Định tính, định lượng dư lượng thuốc BVTV khác |
|
23.1 |
Azoxystrobin |
|
23.2 |
Carbendazim |
|
23.3 |
Triadimenol |
|
23.4 |
Triadimefon |
|
24 |
Định tính hỗn hợp thuốc BVTV họ Cacbamat, Triazole, phospho (40 chất) |
|
25 |
Định tính hỗn hợp thuốc BVTV họ Chlor, cúc tổng hợp, phospho (31 chất) |
|
25.1 |
Aldicarb |
|
25.2 |
Methiocarb |
|
26 |
Định tính, định lượng thuốc tăng trưởng Gibberellic acid (GA3) |
|
27 |
Định tính, định lượng nhựa phthalate thôi nhiễm trong thực phẩm |
|
27.1 |
Dimethyl phthalate |
|
27.2 |
Diethyl phthalate |
|
27.3 |
Di-n-butyl phthalate |
|
27.4 |
Butyl benzyl phthalate |
|
27.5 |
bis(2-Ethylhexyl) phthalate |
|
27.6 |
Di-n-octyl phthalate |
|
28 |
Định tính, định lượng hợp chất hữu cơ nitroaromatic |
|
28.1 |
Nitrobenzene |
|
28.2 |
2-Nitrotoluene |
|
28.3 |
4-Nitrotoluene |
|
28.4 |
1,3-Dinitrobenzene |
|
28.5 |
2,6-Dinitrotoluene |
|
28.6 |
2,4-Dinitrotoluene |
|
28.7 |
3,4-Dinitrotoluene |
|
28.8 |
2-Amino-6-nitrotoluene |
|
28.9 |
4-Amino-2-nitrotoluene |
|
28.10 |
4-Amino-2,6-dinitrotoluene |
|
28.11 |
2-Amino-4,6-dinitrotoluene |
|
28.12 |
2,4,6-Trinitrotoluene |
|
29 |
abc |
|
29.1 |
ưer |
|
29.2 |
bcfhdfh |
|